📚 thể loại: ĂN UỐNG VÀ CÁCH NẤU NƯỚNG
☆ CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 23 ☆☆☆ SƠ CẤP : 21 ALL : 60
•
시키다
:
어떤 일이나 행동을 하게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 BẮT, SAI KHIẾN, SAI BẢO: Bắt làm việc hay hành động nào đó.
•
찌다
:
뜨거운 김을 쐬는 것같이 습하고 더워지다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NÓNG BỨC, NÓNG NỰC: Trở nên ẩm và nóng như thể hứng chịu hơi nóng.
•
마시다
:
물 등의 액체를 목구멍으로 넘어가게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 UỐNG: Làm cho chất lỏng như nước... đi qua cổ họng
•
요리
(料理)
:
음식을 만듦.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NẤU ĂN, NẤU NƯỚNG: Chế biến thành thức ăn từ các nguyên liệu.
•
섞다
:
두 가지 이상의 것을 한데 합치다.
☆☆☆
Động từ
🌏 TRỘN, TRỘN LẪN: Gộp hai thứ trở lên vào một chỗ.
•
저녁
:
해가 지기 시작할 때부터 밤이 될 때까지의 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BUỔI TỐI: Khoảng thời gian từ lúc mặt trời bắt đầu lặn cho đến lúc về đêm.
•
튀기다
:
끓는 기름에 넣어서 부풀게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 RÁN, CHIÊN: Thả vào dầu đang sôi làm cho phồng ra.
•
식사
(食事)
:
아침, 점심, 저녁과 같이 날마다 일정한 시간에 음식을 먹는 일. 또는 그 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĂN UỐNG, THỨC ĂN: Việc ăn món ăn vào những thời điểm nhất định như buổi sáng, trưa, tối. Hay những món ăn đó.
•
먹다
:
음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĂN: Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng.
•
아침
:
날이 밝아올 때부터 해가 떠올라 하루의 일이 시작될 때쯤까지의 시간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SÁNG SỚM: Khoảng thời gian từ lúc trời hửng sáng cho đến khi mặt trời mọc và công việc của một ngày được bắt đầu.
•
잡수시다
:
(높임말로) 잡수다.
☆☆☆
Động từ
🌏 XƠI, DÙNG: (cách nói kính trọng) Dùng.
•
볶다
:
물기를 거의 뺀 음식을 불 위에 놓고 이리저리 저으면서 익히다.
☆☆☆
Động từ
🌏 XÀO: Cho thức ăn đã ráo nước lên lửa và đảo qua đảo lại làm cho chín.
•
타다
:
많은 양의 액체에 적은 양의 액체나 가루를 넣어 섞다.
☆☆☆
Động từ
🌏 PHA: Hòa tan một lượng nhỏ chất lỏng hoặc bột vào trong một lượng chất lỏng nhiều hơn.
•
씹다
:
사람이나 동물이 음식을 입에 넣고 이로 잘게 자르거나 부드럽게 갈다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NHAI: Người hay động vật cho thức ăn vào miệng cắn nhỏ ra hoặc nghiền cho mềm.
•
끓다
:
액체가 몹시 뜨거워져서 거품이 솟아오르다.
☆☆☆
Động từ
🌏 SÔI: Chất lỏng rất nóng nên bọt trào lên.
•
썰다
:
칼이나 톱 등을 대고 아래로 누르며 날을 앞뒤로 움직여서 무엇을 자르거나 여러 토막이 나게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 THÁI, CƯA: Chạm dao hay cưa… vào rồi ấn xuống và dịch chuyển lưỡi ra trước sau để cắt cái gì đó hoặc làm ra thành nhiều miếng.
•
익다
:
열매나 씨가 여물다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHÍN: Quả hay hạt chín.
•
점심
(點心)
:
아침과 저녁 식사 중간에, 낮에 하는 식사.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỮA TRƯA: Bữa ăn vào ban ngày giữa bữa tối và bữa sáng.
•
굽다
:
음식을 불에 익히다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NƯỚNG: Làm chín thức ăn trên lửa.
•
깎다
:
칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 GỌT: Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.
•
끓이다
:
액체를 거품이 솟아오를 정도로 뜨겁게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐUN SÔI, NẤU SÔI: Làm nóng chất lỏng đến mức bọt nổi lên.
•
식사량
(食事量)
:
음식을 먹는 양.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG THỨC ĂN: Lượng thức ăn ăn vào.
•
편식
(偏食)
:
좋아하는 음식만을 가려서 먹음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KÉN ĂN, SỰ ĂN KÉN CHỌN: Việc ăn chọn lọc chỉ những thức ăn ưa thích.
•
다지다
:
고기나 채소 등을 여러 번 칼질하여 잘게 만들다.
☆☆
Động từ
🌏 BĂM NHỎ: Thái nhiều lần bằng dao làm cho nhỏ thịt hay rau...
•
데치다
:
끓는 물에 잠깐 넣어 살짝 익히다.
☆☆
Động từ
🌏 LUỘC SƠ, CHÍN TÁI: Cho vào nước sôi một lúc và làm cho hơi chín.
•
굶다
:
식사를 거르다.
☆☆
Động từ
🌏 NHỊN ĂN: Bỏ ăn, bỏ bữa.
•
과식
(過食)
:
음식을 지나치게 많이 먹음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BỘI THỰC: Việc ăn thức ăn quá nhiều.
•
먹이다
:
음식을 입에 넣어 삼키게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 CHO ĂN: Khiến cho ai đó phải đưa thức ăn vào miệng và nuốt.
•
먹히다
:
입에 넣어져 삼켜지다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ ĂN: Bị cho vào miệng nuốt.
•
외식
(外食)
:
음식을 집 밖에서 사 먹음. 또는 그런 식사.
☆☆
Danh từ
🌏 ĂN NGOÀI, SỰ ĐI ĂN NHÀ HÀNG, BỮA ĂN Ở NHÀ HÀNG: Việc trả tiền và ăn ở bên ngoài. Hoặc bữa ăn như vậy.
•
붓다
:
액체나 가루를 다른 곳에 쏟아 넣다.
☆☆
Động từ
🌏 RÓT, ĐỔ: Đổ chất lỏng hay bột vào chỗ khác.
•
비비다
:
두 물체를 맞대어 문지르다.
☆☆
Động từ
🌏 XOA, CHÀ, CỌ, DỤI: Áp hai vật thể vào nhau và cọ xát.
•
데우다
:
찬 것을 따뜻하게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 HÂM NÓNG, LÀM NÓNG LẠI: LLàm ấm cái đã nguội.
•
부치다
:
기름을 두른 프라이팬에 반죽이나 달걀 등을 넓적하게 펴서 익히다.
☆☆
Động từ
🌏 RÁN, CHIÊN: Trải rộng trứng hay bột đã nhào trên chảo đã tráng dầu và làm chín.
•
담그다
:
액체 속에 넣다.
☆☆
Động từ
🌏 NGÂM: Bỏ vào trong chất lỏng.
•
조리
(調理)
:
건강을 되찾도록 몸을 보살피거나 병을 낫게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU DƯỠNG: Chăm sóc cơ thể để lấy lại sức khỏe hoặc làm cho khỏi bệnh.
•
음주
(飮酒)
:
술을 마심.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) UỐNG RƯỢU: Việc uống rượu.
•
익히다
:
고기, 채소, 곡식 등의 날것을 열을 가해 맛과 성질이 달라지게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM CHÍN, NẤU CHÍN: Cho thêm nhiệt đối với thứ sống như thịt, rau cải, ngũ cốc… làm cho vị và tính chất khác đi.
•
뜨다
:
큰 덩이에서 일부를 떼어 내다.
☆☆
Động từ
🌏 XẮN, XỚI RA: Lấy ra một phần trong tảng lớn.
•
말다
:
밥이나 국수 등을 물이나 국물에 넣어 풀다.
☆☆
Động từ
🌏 KHUẤY, CHAN, TRỘN: Thả cơm hay mì vào nước hoặc nước súp rồi khuấy.
•
차림표
(차림 表)
:
음식점 등에서 파는 음식의 종류와 가격을 적은 표.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢNG GIÁ: Bảng ghi giá của các loại món ăn được bán ở quán ăn...
•
푸다
:
속에 들어 있는 액체, 가루, 곡식 등을 떠내어 밖으로 나오게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 MÚC, XÚC, XỚI (CƠM): Múc chất lỏng, bột, lương thực... ở bên trong cho ra bên ngoài.
•
요리법
(料理法)
:
음식을 만드는 방법.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁCH CHẾ BIẾN MÓN ĂN, CÁCH NẤU MÓN ĂN: Phương pháp làm thức ăn.
•
까먹다
:
껍질이나 껍데기를 벗겨 내고 속에 있는 것을 먹다.
☆☆
Động từ
🌏 GẶM: Lột vỏ mềm hay vỏ cứng và ăn phần bên trong.
•
식단
(食單)
:
먹을 음식의 종류와 순서를 짜 놓은 계획표.
☆
Danh từ
🌏 THỰC ĐƠN: Bảng kế hoạch đặt ra theo tuần tự và chủng loại của món ăn sẽ ăn.
•
취사
(炊事)
:
불을 사용하여 음식을 만드는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NẤU NƯỚNG: Việc dùng lửa để chế biến thức ăn.
•
상차림
(床 차림)
:
상에 음식을 마련해 놓는 일. 또는 그렇게 마련해 놓은 상.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÀY BIỆN ĐỒ ĂN, BÀN ĐÃ DỌN THỨC ĂN: Việc chuẩn bị rồi đặt đồ ăn lên bàn. Hoặc bàn ăn đã được chuẩn bị và đặt lên như vậy.
•
채식
(菜食)
:
고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만 먹음.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĂN CHAY: Việc chủ yếu chỉ ăn thức ăn có tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển… mà không ăn thịt.
•
폭식
(暴食)
:
음식을 한꺼번에 너무 많이 먹음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĂN QUÁ NO, SỰ ĂN UỐNG VÔ ĐỘ: Việc ăn quá nhiều thức ăn cùng lúc.
•
다지다
:
들떠 있는 것을 누르거나 밟거나 쳐서 단단하게 하다.
☆
Động từ
🌏 NHẬN XUỐNG, ÉP XUỐNG: Ấn, đạp hoặc đập cái gì đó đang nổi lên làm cho chắc xuống.
•
과음
(過飮)
:
술을 지나치게 많이 마심.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC UỐNG QUÁ ĐỘ, VIỆC UỐNG QUÁ CHÉN: Việc uống quá nhiều rượu.
•
고다
:
고기나 뼈의 진한 국물이 우러나도록 푹 삶다.
☆
Động từ
🌏 HẦM NHỪ: Hầm thật nhừ cho đến khi nước cốt của thịt hay xương ra hết .
•
졸이다
:
찌개, 국, 한약 등의 물을 줄어들게 하여 양이 적어지게 하다.
☆
Động từ
🌏 NINH, SẮC: Việc làm cho nước ở món canh, món hầm hay thuốc bớt đi, để lượng ít hơn.
•
육식
(肉食)
:
사람이 음식으로 고기를 먹음. 또는 그런 식사.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĂN THỊT, BỮA THỊT: Việc con người ăn món thịt. Hoặc việc ăn như thế.
•
섭취
(攝取)
:
영양분 등을 몸속에 받아들임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HẤP THỤ, SỰ HẤP THU: Sự tiếp nhận vào cơ thể các chất dinh dưỡng v,v.
•
절이다
:
재료에 소금, 식초, 설탕 등이 배어들게 하다.
☆
Động từ
🌏 MUỐI, NGÂM: Làm cho muối, dấm, đường… ngấm vào nguyên liệu.
•
소식
(小食)
:
음식을 적게 먹음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĂN ÍT: Việc ăn không nhiều đồ ăn.
•
제과
(製菓)
:
과자나 빵 등을 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẾ BIẾN BÁNH KẸO: Việc làm ra bánh kẹo hay bánh mì…
•
조리법
(調理法)
:
여러 가지 재료를 이용하여 음식을 만드는 방법.
☆
Danh từ
🌏 CÁCH NẤU, CÁCH CHẾ BIẾN: Cách dùng các nguyên liệu để chế biến thức ăn.
•
김장
:
겨울 동안 먹을 김치를 늦가을에 한꺼번에 많이 만드는 일. 또는 그렇게 담근 김치.
☆
Danh từ
🌏 GIMJANG; VIỆC MUỐI KIM CHI, KIM CHI MUỐI: Việc làm kim chi một lần thật nhiều vào cuối mùa thu để ăn trong suốt mùa đông. Hoặc loại kim chi được làm như vậy.
• Vấn đề xã hội (67) • Sự kiện gia đình (57) • Gọi món (132) • Diễn tả tính cách (365) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Yêu đương và kết hôn (19) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả ngoại hình (97) • Chế độ xã hội (81) • Sức khỏe (155) • Thể thao (88) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Giải thích món ăn (119) • Cảm ơn (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Luật (42) • Khí hậu (53) • Tìm đường (20) • Mua sắm (99) • Thời tiết và mùa (101) • Diễn tả trang phục (110) • Giải thích món ăn (78) • Sở thích (103) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Nói về lỗi lầm (28) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (8)